20+ cách nói và viết chúc mừng năm mới trong tiếng Đức

Mỗi dịp năm mới đến mang theo sự nhộn nhịp náo nức của những bữa tiệc, chúng ta luôn dành cho nhau những lời chúc tốt đẹp và ý nghĩa sâu sắc cho mọi người. Không chỉ ở Việt Nam, văn hóa Đức cũng rất coi trọng việc lời chúc dành cho nhau khi mùa xuân đến. Bởi lời chúc thể hiện tinh thần lạc quan, một hy vọng mới, hứng khởi mới với niềm tin vào một tương lai tươi sáng, luôn may mắn và thành công. Vậy cách viết lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Đức như thế nào? Hãy cùng Deutschfuns theo dõi ngay những thông tin dưới đây.

Những câu chúc mừng năm mới trong tiếng Đức phổ biến nhất

Những câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Đức phổ biến nhất
Những câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Đức được sử dụng nhiều tại Đức
  1. Chúc mừng năm mới! –  Frohes Neues Jahr!
  2. Chúc mọi điều tốt đẹp trong năm mới! – Alles Gute zum neuen Jahr! 
  3. Chúc một năm mới hạnh phúc! – Ein glückliches neues Jahr! 
  4. Chúc một năm mới thành công! – Ein erfolgreiches neues Jahr!
  5. Chúc một năm mới vui vẻ và rạng rỡ! – Ein frohes und sonniges neues Jahr! 
  6. Chúc nhiều niềm vui trong năm mới! – Viel Freude im neuen Jahr!  
  7. Chúc nhiều may mắn trong năm mới! – Viel Glück im neuen Jahr!
  8. Chúc một năm mới khỏe mạnh! – Ein gesundes neues Jahr!
  9. Chúc tình yêu và hạnh phúc trong năm mới! –  Liebe und Glück im neuen Jahr! 
  10. Chúc một năm mới bình an! – Ein friedliches neues Jahr!
  11. Chúc một năm mới bình an! – Alles Gute für das neue Jahr! 
  12. Chúc một năm mới vui vẻ! – Ein fröhliches neues Jahr!
  13. Chúc bạn thật nhiều may mắn, sức khỏe và thành công trong năm mới ! – Ich wünsche dir viel Glück, Gesundheit und Erfolg im neuen Jahr. 
  14. Chúc bạn một năm mới tràn đầy may mắn, niềm vui và thật hạnh phúc! – Ich wünsche dir ein neues Jahr voller Glück, Freude und Zufriedenheit.
  15. Xin gửi lời chúc nồng nhiệt tới bạn nhân dịp đầu năm mới! – Ich sende dir herzliche Neujahrsgrüße.
  16. Chúc bạn một năm với nhiều khoảnh khắc đẹp và thành công – Möge dein neues Jahr viele schöne Momente und Erfolge bringen. 
  17. Cầu mong năm mới mang lại cho bạn niềm vui và sự viên mãn – Möge das neue Jahr dir Freude und Erfüllung bringen.
  18. Chúc bạn mọi điều tốt đẹp và một khởi đầu thuận lợi trong năm mới! –  Ich wünsche dir alles Gute und einen guten Start ins neue Jahr! 
  19. Cầu chúc sức khỏe, may mắn, và thành công luôn đồng hành cùng các bạn! – Ich wünsche euch, dass Gesundheit, Glück und Erfolg euch immer begleiten. 
  20. Cầu mong một khởi đầu suôn sẻ trong năm mới! –  Mögest du gut ins neue Jahr starten! 

Cách nói và viết những câu chúc mừng năm mới tiếng Đức dành cho gia đình, người thân 

Cách chúc mừng năm mới bằng tiếng Đức dành cho bạn bè thân thiết
Cách chúc mừng năm mới bằng tiếng Đức dành cho bạn bè thân thiết
  1. Năm mới xuân sang, cháu xin chúc ông bà thật khỏe mạnh sống vui vầy bên cạnh con cháu, và thật nhiều niềm vui! – Zu Neujahr wünsche ich euch, liebe Großeltern, viel Gesundheit, Freude und ein glückliches Zusammensein mit euren Kindern und Enkeln.
  1. Kính chúc ông bà thêm một tuổi mới luôn khỏe mạnh, sống bình yên giữa tình yêu thương của gia đình! – Ich wünsche euch, liebe Großeltern, dass ihr mit dem neuen Lebensjahr gesund und in Frieden im Kreise eurer Liebsten bleibt.
  1. Chúc ông bà một năm mới dồi dào sức khỏe, nhiều niềm vui, hạnh phúc cùng con cháu! – Ich wünsche euch ein neues Jahr voller Gesundheit, Freude und Glück mit der Familie.
  1. Chúc ba mẹ năm mới thật bình an, hạnh phúc và luôn là chỗ dựa vững chắc của các con! – Liebe Eltern, ich wünsche euch ein friedliches und glückliches neues Jahr. Möget ihr immer die starke Stütze für uns Kinder sein.
  1. Năm mới con chúc bố mẹ có thật nhiều sức khỏe, luôn vui vẻ và bình an. Vì bố mẹ khỏe mạnh chúng con mới yên tâm tập trung cho công việc và sự nghiệp. Con luôn nhớ về ba mẹ, yêu bố mẹ thật nhiều.  – Liebe Eltern, ich wünsche euch im neuen Jahr viel Gesundheit, Freude und Frieden. Wenn es euch gut geht, können wir uns unbesorgt auf unsere Arbeit und Karriere konzentrieren. Ich denke immer an euch und liebe euch so sehr.
  1. Năm mới đã đến, con kính chúc cha mẹ luôn dồi dào sức khỏe, sống vui vầy hạnh phúc bên con cháu! – Das neue Jahr ist da, ich wünsche euch, liebe Eltern, viel Gesundheit und ein glückliches Leben mit den Kindern und Enkeln.
  1. Mùa xuân mới, con cầu mong bố mẹ luôn được vui vẻ, lạc quan và hạnh phúc thật nhiều! – Im neuen Frühling wünsche ich euch, liebe Eltern, immer viel Freude, Optimismus und ganz viel Glück.
  1. Em kính chúc anh chị một năm mới thật hạnh phúc, sức khỏe dồi dào và luôn đạt được nhiều thành tựu trong sự nghiệp! – Liebe/r [tên anh/chị], ich wünsche dir ein sehr glückliches neues Jahr, viel Gesundheit und viel Erfolg im Beruf.
  1. Chúc anh/chị/em một năm mới thật nhiều những trải nghiệm, nhiều niềm vui và những khoảnh khắc đáng nhớ. Hãy sống trọn vẹn và hạnh phúc mỗi ngày anh/chị nhé! – Ich wünsche dir ein neues Jahr voller Erlebnisse, Freude und unvergesslicher Momente. Mögest du jeden Tag in vollen Zügen und glücklich leben.
  1. Cầu chúc anh/chị có thêm một mùa xuân thật ý nghĩa, luôn sống hạnh phúc và cùng hướng về gia đình thân yêu! – Ich wünsche euch, dass ihr einen bedeutungsvollen neuen Frühling erlebt, immer glücklich seid und euch immer auf eure geliebte Familie besinnt.

Lời chúc năm mới bằng tiếng Đức dành cho bạn bè, đồng nghiệp 

Cách nói chúc mừng năm mới bằng tiếng Đức đối với đồng nghiệp, đối tác
  1. Chúc bạn một năm mới sức khỏe dồi dào, công việc thuận lợi, mọi điều như ý và đạt được nhiều thành công rực rỡ trong sự nghiệp! – Ich wünsche dir/Ihnen im neuen Jahr viel Gesundheit, beruflichen Erfolg, dass alle deine/Ihre Wünsche in Erfüllung gehen und du/Sie große Erfolge in deiner/Ihrer Karriere erzielst/erzielen!
  2. Một năm cũ qua đi và năm mới lại đến. Chúc bạn và gia đình có một năm mới tràn đầy hạnh phúc, an yên và thành công trong mọi lĩnh vực! – Das alte Jahr ist vorbei und das neue hat begonnen. Ich wünsche dir/Ihnen und deiner/Ihrer Familie ein neues Jahr voller Glück, Frieden und Erfolg in allen Lebensbereichen.
  3. Chúc bạn một năm mới dồi dào sức khỏe, tràn ngập hạnh phúc và niềm tin yêu, luôn viên mãn trong cuộc sống! – Ich wünsche dir/Ihnen ein neues Jahr voller Gesundheit, Glück und Zuversicht, und dass du/Sie im Leben stets erfüllt bist/sind.
  4. Mừng mùa xuân mới, kính chúc mọi người luôn vui vẻ, an khang thịnh vượng, gặt hái nhiều thành tựu và xây dựng được những kế hoạch thành công! Zum neuen Frühling wünsche ich euch allen, dass ihr immer fröhlich, wohlhabend und gesund seid, dass ihr viele Erfolge erzielt und eure Pläne erfolgreich umsetzt!
  5. Chúc mừng năm mới sức khỏe dồi dào vô biên, làm ăn phát đạt. Mọi việc đều thuận lợi, trôi chảy như ý muốn! – Frohes neues Jahr! Ich wünsche unendliche Gesundheit, florierende Geschäfte und dass alles reibungslos und nach Wunsch verläuft.
  6. Năm mới chúc bạn làm ăn phát đạt, tiền bạc lai láng, sức khỏe cường tráng, đón một năm mới thật vẻ vang! – Zum neuen Jahr wünsche ich dir/Ihnen, dass deine/Ihre Geschäfte florieren, dass du/Sie reichlich Geld hast/haben, dass du/Sie bei bester Gesundheit bist/sind und ein glanzvolles neues Jahr erleben wirst/werden.
  7. Chúc mọi người trong team mình năm mới luôn đoàn kết, cố gắng cùng nhau vượt qua mọi thử thách và bứt phá thành công! – Ich wünsche unserem Team ein frohes neues Jahr, in dem wir stets zusammenhalten, gemeinsam jede Herausforderung meistern und erfolgreich durchstarten!
  8. Chúc cho chúng ta một năm mới thuận lợi, mỗi ngày làm việc đều mang lại cảm hứng và giá trị lớn để đạt được mục tiêu đã đề ra! – Ich wünsche uns ein erfolgreiches neues Jahr, in dem jeder Arbeitstag Inspiration und großen Wert bringt, um unsere gesteckten Ziele zu erreichen.
  9. Chúc mừng năm mới! Chúc cho sự hợp tác của chúng ta ngày càng vững chắc, bền chặt và thành công! – Frohes neues Jahr! Möge unsere Zusammenarbeit immer stabiler, enger und erfolgreicher werden.
  10. Chúc mọi người trong phòng ban mình năm mới luôn vui vẻ, mạnh khỏe và hoàn thành xuất sắc mọi nhiệm vụ tronng năm mới! – Ich wünsche allen in unserer Abteilung ein frohes, gesundes neues Jahr und dass wir alle Aufgaben im neuen Jahr hervorragend meistern.

Trên đây là những gợi ý về cách viết chúc mừng năm mới tiếng Đức để bạn tham khảo và có ý tưởng về lời chúc đầu năm ý nghĩa dành tặng cho người thân, bạn bè và đồng nghiệp của mình. Để học tiếng Đức một cách nhanh chóng và hiệu quả đừng quên truy cập website Deutschfuns để bắt đầu học ngay hôm nay nhé. 

Share the Post:
Bài viết gần đây
Scroll to Top